CÂU HỎI ÔN THI
Câu 1: Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
n = 3 , l = 2 , m = -2 , ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:
Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 .
A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe
Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 3:
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56
Câu 4: Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
n = 4 , l =1 , m = 0 , ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:
Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8 ; ZS= 16 .
A. Cl B. Br C. Oxi D. S
Câu 5: Cấu hình electron của S (Z = 16).1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là;
A. B.
C. D.
Câu 6: Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s2 2s2 2p6 3s2. Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là;
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 8: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 9: Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8
Câu 10: Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA. B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA. D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 11: Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA. B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB. D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.
Câu 12: Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 4 Liên kết B. 4 Liên kết
C. 4 Liên kết D. 4 Liên kết
Câu 13: Hãy cho biết trong phân tử CH3¬-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 1 Liên kết và 6 liên kết B. 1 Liên kết và 6 liên kết
C. 1 Liên kết và 6 liên kết D. Cả 3 câu trên đề sai.
Câu 14: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:
A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29
Câu 15: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC
Câu 16: Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ = 2. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 40oC thì tốc độ phản ứng thay đổi:
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8 lần.
Câu 17: Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3.
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.
Câu 18: Xét phản ứng: Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: = 42,5 Kcal/mol.
Biến thiên thiên entropi của phản ứng: = 38,4 Cal/moloK.
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng:
A. 500oC B. 1000,4oC C. 1106,77oK D. 1106,77oC
Câu 19: Xét phản ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) + 2 NH3 (dd)
Biết: kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 7,3 Kcal. D. 37 Kcal/mol
Câu 20: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc một:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 21: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc hai:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 22: Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 23: Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là:
ln[A] = -kt + ln[Ao] hoặc ln (a-x) = -kt + ln a
Hoặc hoặc
Với [A]o= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
[A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 24: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là:
A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29
Câu 25: Một phản ứng có hằng số nhiệt độ =2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần
Câu 26: CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là:
A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56
Câu 27: Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86.
A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam
Câu 28: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC
Câu 29: Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là:
A. 6,892.10-5mol/lít. B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít. D. 8,926.10-5 mol/lít.
Câu 30: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26
---Hết---
đáp án nè mí bạn:
1D 2A 3B 4B 5A 6D 7A 8B 9B 10C 11C
12C 13B 14C 15B 16B 17C 18C 19C 20A 21D 22B
23A 24D 25C 26B 27C 28B 29C 30B